Ridolip S 10/40

Ridolip S 10/40

ezetimibe + simvastatin

Nhà sản xuất:

Hasan-Dermapharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi viên: Ezetimib 10 mg, simvastatin 40 mg.
Chỉ định/Công dụng
Phòng ngừa biến cố tim mạch ở bệnh nhân bệnh mạch vành và có tiền sử hội chứng mạch vành cấp. Điều trị tăng cholesterol máu nguyên phát hoặc tăng lipid máu hỗn hợp không thích hợp với đơn trị statin. Điều trị tăng cholesterol đồng hợp tử có tính chất gia đình (HoFH).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
1 viên/ngày. Bệnh nhi 10-17 tuổi: kinh nghiệm lâm sàng còn hạn chế, khoảng liều khuyên dùng 10/10-10/40mg; <10 tuổi: không khuyến cáo. Bệnh nhân suy gan vừa/nặng: không nên dùng, suy thận mạn và eGFR <60mL/phút/1,73m2: 10/20mg/ngày.
Cách dùng
Uống 1 lần/ngày vào buổi tối trước khi đi ngủ. Uống trước ≥2 giờ hoặc sau ≥4 giờ khi dùng cùng thuốc hấp phụ acid mật.
Chống chỉ định
Quá mẫn với thành phần thuốc. Phụ nữ mang thai, cho con bú. Tăng transaminase huyết thanh không rõ nguyên nhân, bệnh gan tiến triển. Sử dụng đồng thời thuốc ức chế mạnh CYP3A4.
Thận trọng
Nguy cơ đau cơ/tiêu cơ vân. Giảm chức năng protein vận chuyển OATP ở gan có thể tăng nguy cơ đau cơ/tiêu cơ vân. Trước điều trị: đo CK (không dùng nếu CK >5xULN) và cân nhắc lợi ích/nguy cơ ở người ≥ 65 tuổi; phụ nữ; suy thận; suy giáp không kiểm soát; tiền sử bản thân/gia đình bị rối loạn cơ; tiền sử bị độc tính cơ do statin hoặc fibrat; nghiện rượu. Trong điều trị: đo CK nếu đau cơ, yếu cơ hoặc chuột rút; ngưng dùng nếu CK>5xULN, đau cơ nặng kể cả khi CK <5xULN, đau cơ không rõ nguyên nhân. Tạm ngưng dùng vài ngày trước khi phẫu thuật lớn hoặc can thiệp y khoa quan trọng khác. Ngưng dùng nếu ALT tăng nhanh liên tục >3xULN hoặc nghi ngờ viêm phổi kẽ tiến triển. Làm tăng đường huyết ở một số bệnh nhân có nguy cơ mắc đái tháo đường.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: Tăng ALT và/hoặc AST, tăng CK máu; đau cơ.
Tương tác
Do tăng nguy cơ đau cơ/tiêu cơ vân, CCĐ kết hợp: thuốc ức chế mạnh CYP3A4 (itraconazol, ketoconazol, posaconazol, voriconazol, erythromycin, clarithromycin, telithromycin, chất ức chế HIV protease (như nelfinavir), boceprevir, telaprevir, nefazodon, cobicistat, ciclosporin, danazol, gemfibrozil); không khuyến cáo kết hợp: niacin ≥1g/ngày (bệnh nhân châu Á), fibrat, acid fusidic; không dùng RIDOLIP S >10/20 mg/ngày khi kết hợp: amiodaron, amlodipin, verapamil, diltiazem, niacin ≥1 g/ngày, elbasvir, grazuprevir, hoặc >10/40 mg/ngày ở bệnh nhân HoFH khi kết hợp lomitapid. Chất ức chế CYP3A4 trung bình, chất ức chế BCRP hoặc protein vận chuyển OATP1B1: có thể tăng nguy cơ đau cơ. Colchicin: đã có báo cáo đau cơ và tiêu cơ vân khi dùng cùng simvastatin ở người suy thận. Rifampicin: làm giảm nồng độ simvastatin. Cholestyramin: làm giảm AUC trung bình của ezetimib. Warfarin, thuốc chống đông coumarin khác, fluindion: theo dõi INR.
Phân loại MIMS
Thuốc trị rối loạn lipid máu
Phân loại ATC
C10BA02 - simvastatin and ezetimibe ; Belongs to the class of HMG CoA reductase inhibitors in combination with other lipid modifying agents. Used in the treatment of hyperlipidemia.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Ridolip S 10/40 Viên nén
Trình bày/Đóng gói
10 × 10's;3 × 10's;5 × 10's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in